Đọc nhanh: 扶危济急 (phù nguy tế cấp). Ý nghĩa là: cứu khốn phò nguy.
Ý nghĩa của 扶危济急 khi là Thành ngữ
✪ cứu khốn phò nguy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶危济急
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 危急关头
- bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 经济危机 迫使 公司 裁员
- Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 缓不济急
- khát nước mới đào giếng
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 经济危机 是 潜在 的
- Khủng hoảng kinh tế là tiềm ẩn.
- 经济危机 带来 了 严重 的 炭
- Khủng hoảng kinh tế đã mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
- 全球 的 危机 影响 经济
- Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 他 成功 过来 了 经济危机
- Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶危济急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶危济急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
急›
扶›
济›