Đọc nhanh: 危重 (nguy trọng). Ý nghĩa là: trầm trọng nguy hiểm (bệnh tình).
Ý nghĩa của 危重 khi là Tính từ
✪ trầm trọng nguy hiểm (bệnh tình)
(病情) 严重而危险
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危重
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 经济危机 带来 了 严重 的 炭
- Khủng hoảng kinh tế đã mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
- 稳重 的 领导 解决 了 危机
- Nhà lãnh đạo điềm tĩnh đã giải quyết khủng hoảng.
- 经理 稳重 地 应对 了 危机
- Quản lý xử lý khủng hoảng một cách điềm tĩnh.
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 危重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
重›