Đọc nhanh: 光卤石 (quang lỗ thạch). Ý nghĩa là: carnallite (khoáng chất kali magiê clorua ngậm nước).
Ý nghĩa của 光卤石 khi là Danh từ
✪ carnallite (khoáng chất kali magiê clorua ngậm nước)
carnallite (hydrated potassium magnesium chloride mineral)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光卤石
- 奠基石
- bia móng
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 这块 瑛 石 闪闪发光
- Viên đá ngọc này lấp lánh phát sáng.
- 星星 闪烁 , 像 钻石 一般 闪闪发光
- Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.
- 宝石 熠熠 闪 光辉
- Đá quý lấp lánh tỏa sáng.
- 钻石 闪耀 璀璨 光辉
- Kim cương lấp lánh ánh sáng rực rỡ.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
- 她 拿 了 月光 石
- Cô ấy đã lấy viên đá mặt trăng.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 我们 来要 月光 石
- Chúng tôi ở đây vì mặt trăng.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光卤石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光卤石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
卤›
石›