Đọc nhanh: 南宗 (nam tông). Ý nghĩa là: triều đại Nam Tống (thủ đô là Lâm An, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc) 。朝代,公元1127-1279,自高宗 (趙構) 建炎元年起到帝昺 (趙昺) 祥興二年宋朝滅亡止。建都臨安 (今浙江杭州) 。.
Ý nghĩa của 南宗 khi là Danh từ
✪ triều đại Nam Tống (thủ đô là Lâm An, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc) 。朝代,公元1127-1279,自高宗 (趙構) 建炎元年起到帝昺 (趙昺) 祥興二年宋朝滅亡止。建都臨安 (今浙江杭州) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南宗
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 南 礵 岛
- đảo Nam Sương.
- 到 海南岛 去 旅行
- du lịch đảo Hải Nam.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 南宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
宗›