Đọc nhanh: 南人 (nam nhân). Ý nghĩa là: Người phương nam. Thời nhà Kim 金; nhà Nguyên 元 bên Trung Quốc; người Mông Cổ 蒙古 gọi người nước Tống 宋 là nam nhân 南人.. Ví dụ : - 越南人的心识 Tư tưởng của người Việt Nam. - 越南人民站起来了。 nhân dân Việt Nam đã đứng lên.. - 第三课的出题是 :我们是越南人 Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
Ý nghĩa của 南人 khi là Danh từ
✪ Người phương nam. Thời nhà Kim 金; nhà Nguyên 元 bên Trung Quốc; người Mông Cổ 蒙古 gọi người nước Tống 宋 là nam nhân 南人.
- 越南人 的 心识
- Tư tưởng của người Việt Nam
- 越南 人民 站 起来 了
- nhân dân Việt Nam đã đứng lên.
- 第三课 的 出题 是 : 我们 是 越南人
- Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南人
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 我 为 自己 是 越南人 感到 骄傲
- Tôi tự hào bản thân là người Việt Nam.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 南边 的 人民 非常 热情
- Người dân miền nam rất nhiệt tình.
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 滇南 气候 温暖 宜人
- Vân Nam có khí hậu dễ chịu.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 南方 的 人 很 热情
- Người miền Nam rất nhiệt tình.
- 他们 全 不是 南方人
- Họ đều không phải người miền Nam.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 越南盾 的 价值 低于 人民币
- Việt Nam đồng có giá trị thấp hơn nhân dân tệ.
- 他 是 个 地地道道 的 越南人
- Anh ta là người Việt 100%.
- 越南人 的 心识
- Tư tưởng của người Việt Nam
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 南人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
南›