Đọc nhanh: 卖命 (mại mệnh). Ý nghĩa là: chết thay; bán sức lực cho người khác; bỏ hết sức lực. Ví dụ : - 我这样为你卖命,到了儿还落个不是。 tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.
Ý nghĩa của 卖命 khi là Động từ
✪ chết thay; bán sức lực cho người khác; bỏ hết sức lực
指为某人、某集团所利用或为生活所迫而拼命干活儿也泛指下最大力气做工作
- 我 这样 为 你 卖命 , 到 了 儿 还 落个 不是
- tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖命
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 命根子
- mạng sống
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 是 个 卖点 啊
- Đó là một điểm bán hàng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 他 卖命 帮助 朋友
- Anh ấy gắng sức giúp đỡ bạn bè.
- 我 这样 为 你 卖命 , 到 了 儿 还 落个 不是
- tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
命›