卖命 màimìng

Từ hán việt: 【mại mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卖命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mại mệnh). Ý nghĩa là: chết thay; bán sức lực cho người khác; bỏ hết sức lực. Ví dụ : - 。 tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卖命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卖命 khi là Động từ

chết thay; bán sức lực cho người khác; bỏ hết sức lực

指为某人、某集团所利用或为生活所迫而拼命干活儿也泛指下最大力气做工作

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng wèi 卖命 màimìng dào le ér hái 落个 luògè 不是 búshì

    - tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖命

  • - 亚瑟 yàsè 命令 mìnglìng

    - Arthur đã ra lệnh cho tôi

  • - 死命挣扎 sǐmìngzhēngzhá

    - giãy giụa liều mạng.

  • - zhā 啤酒 píjiǔ 怎么 zěnme mài

    - Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 命根子 mìnggēnzi

    - mạng sống

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 这颗 zhèkē dān 救命 jiùmìng

    - Viên thuốc này có thể cứu mạng.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín bèi 命名 mìngmíng wèi 希望 xīwàng 森林 sēnlín

    - Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.

  • - lái rén a 求命 qiúmìng a

    - Có ai không, cứu tôi.

  • - shì 卖点 màidiǎn a

    - Đó là một điểm bán hàng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 卖命 màimìng 帮助 bāngzhù 朋友 péngyou

    - Anh ấy gắng sức giúp đỡ bạn bè.

  • - 这样 zhèyàng wèi 卖命 màimìng dào le ér hái 落个 luògè 不是 búshì

    - tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.

  • - zài 旧社会 jiùshèhuì kào 卖艺 màiyì 活命 huómìng

    - trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卖命

Hình ảnh minh họa cho từ 卖命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao