Đọc nhanh: 卖力气 (mại lực khí). Ý nghĩa là: dốc sức; gắng sức; ra sức, bán sức lao động. Ví dụ : - 她做事很卖力气。 cô ấy làm việc rất gắng sức.
Ý nghĩa của 卖力气 khi là Động từ
✪ dốc sức; gắng sức; ra sức
尽量使出自己的力量
- 她 做事 很 卖力气
- cô ấy làm việc rất gắng sức.
✪ bán sức lao động
指靠出卖劳动力 (主要是体力劳动) 来维持生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖力气
- 卖力气
- Cố sức.
- 空气阻力
- sức cản không khí
- 白费力气
- phí công vô ích
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 他 在 比赛 中 卖力
- Anh ấy gắng sức trong cuộc thi.
- 她 做事 很 卖力气
- cô ấy làm việc rất gắng sức.
- 那匹 骡 力气 特别 大
- Con lừa đó sức lực rất lớn.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
- 他 在 工作 中 卖力气
- Anh ấy làm việc chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖力气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖力气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
卖›
气›