Đọc nhanh: 卖苦力 (mại khổ lực). Ý nghĩa là: kiếm sống khó khăn bằng lao động phổ thông.
Ý nghĩa của 卖苦力 khi là Động từ
✪ kiếm sống khó khăn bằng lao động phổ thông
to make a hard living as unskilled laborer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖苦力
- 卖力气
- Cố sức.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 她 在 压力 下 苦苦 支撑 着
- Cô ấy chật vật chống đỡ dưới áp lực.
- 他 在 比赛 中 卖力
- Anh ấy gắng sức trong cuộc thi.
- 她 做事 很 卖力气
- cô ấy làm việc rất gắng sức.
- 苦尽甘来 你 那么 努力 到底 成功 了
- Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.
- 苦于 力不从心
- khổ vì lực bất tòng tâm.
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
- 他 在 城市 里 卖苦力
- Anh ấy bán sức lao động ở thành phố.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 他 苦于 能力 有限 啊
- Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.
- 精力 被 苦耗 , 累 极了
- Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.
- 他 艰苦 努力 取得成功
- Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.
- 得力于 平时 的 勤学苦练
- hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
- 他 在 工作 中 卖力气
- Anh ấy làm việc chăm chỉ.
- 苦 努力 , 成绩优秀 , 很少 挂科
- Nỗ lực cực khổ, thành tích nổi trội, ít khi trượt môn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖苦力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖苦力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
卖›
苦›