Đọc nhanh: 单身 (đơn thân). Ý nghĩa là: độc thân; đơn thân. Ví dụ : - 单身生活也有它的乐趣。 Cuộc sống độc thân cũng có niềm vui của nó.. - 单身并不意味着寂寞。 Độc thân không có nghĩa là cô đơn.. - 我目前还是单身。 Tôi hiện tại vẫn độc thân.
Ý nghĩa của 单身 khi là Danh từ
✪ độc thân; đơn thân
没有家属或没有跟家属在一起生活
- 单身生活 也 有 它 的 乐趣
- Cuộc sống độc thân cũng có niềm vui của nó.
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 我 目前 还是 单身
- Tôi hiện tại vẫn độc thân.
- 她 对 单身生活 感到 满意
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với cuộc sống độc thân.
- 她 是 单身 妈妈
- Cô ấy là mẹ đơn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单身
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 母胎 单身 26 年 后 终于 脱单 了
- Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi
- 单身 狗 常常 被 朋友 们 开玩笑
- Người độc thân thường hay bị bạn bè trêu chọc.
- 我 当时 单身
- Tôi lúc ấy độc thân.
- 他 认为 我 单身
- Anh ấy cho rằng tôi độc thân.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 他 身子 很 单薄
- Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.
- 他 身子 不 那么 单薄
- Thân hình anh ấy không gầy yếu đến thế
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 她 从小 多病 , 身子 单薄
- Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.
- 多亏 你 及时 来 , 我 才 不 单身
- May mà anh đến kịp, em mới không ế.
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 溜 了 溜 了 , 单身 狗 挺 好 !
- Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
- 她 是 单身 妈妈
- Cô ấy là mẹ đơn thân.
- 那名 男士 仍 是 单身
- Người đàn ông đó vẫn còn độc thân.
- 我 目前 还是 单身
- Tôi hiện tại vẫn độc thân.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 单身生活 也 有 它 的 乐趣
- Cuộc sống độc thân cũng có niềm vui của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
身›