Đọc nhanh: 独身 (độc thân). Ý nghĩa là: một mình; đơn thân, độc thân; không kết hôn, cô thân. Ví dụ : - 独身一个 đơn thân một mình; riêng một mình.. - 十几年独身在外。 mười mấy năm sống một mình ở ngoài.. - 独身主义 chủ nghĩa độc thân
Ý nghĩa của 独身 khi là Tính từ
✪ một mình; đơn thân
单身
- 独身 一个
- đơn thân một mình; riêng một mình.
- 十几年 独身 在外
- mười mấy năm sống một mình ở ngoài.
✪ độc thân; không kết hôn
不结婚的
- 独身主义
- chủ nghĩa độc thân
✪ cô thân
孤单一人 (多指没有亲属或亲属不在身边)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独身
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 独身主义
- chủ nghĩa độc thân
- 独自 一身
- một thân một mình
- 只身 独往
- đi một mình; ra đi lẻ loi một mình
- 独身 一个
- đơn thân một mình; riêng một mình.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 十几年 独身 在外
- mười mấy năm sống một mình ở ngoài.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm独›
身›