独身 dúshēn

Từ hán việt: 【độc thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "独身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc thân). Ý nghĩa là: một mình; đơn thân, độc thân; không kết hôn, cô thân. Ví dụ : - đơn thân một mình; riêng một mình.. - 。 mười mấy năm sống một mình ở ngoài.. - chủ nghĩa độc thân

Xem ý nghĩa và ví dụ của 独身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 独身 khi là Tính từ

một mình; đơn thân

单身

Ví dụ:
  • - 独身 dúshēn 一个 yígè

    - đơn thân một mình; riêng một mình.

  • - 十几年 shíjǐnián 独身 dúshēn 在外 zàiwài

    - mười mấy năm sống một mình ở ngoài.

độc thân; không kết hôn

不结婚的

Ví dụ:
  • - 独身主义 dúshēnzhǔyì

    - chủ nghĩa độc thân

cô thân

孤单一人 (多指没有亲属或亲属不在身边)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独身

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 一身 yīshēn dōu shì hàn

    - Cả người anh ấy đều là mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

  • - 他出 tāchū le 一身 yīshēn hàn

    - Cậu ây ra mồ hôi đầy người.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 奶奶 nǎinai 身体 shēntǐ 不太好 bùtàihǎo

    - Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 躬身下拜 gōngshēnxiàbài

    - khom mình cúi chào

  • - 独身主义 dúshēnzhǔyì

    - chủ nghĩa độc thân

  • - 独自 dúzì 一身 yīshēn

    - một thân một mình

  • - 只身 zhīshēn 独往 dúwǎng

    - đi một mình; ra đi lẻ loi một mình

  • - 独身 dúshēn 一个 yígè

    - đơn thân một mình; riêng một mình.

  • - 身为 shēnwéi 独生女 dúshēngnǚ de shì 父母 fùmǔ de 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū 十分 shífēn 受宠 shòuchǒng

    - Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.

  • - 十几年 shíjǐnián 独身 dúshēn 在外 zàiwài

    - mười mấy năm sống một mình ở ngoài.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独身

Hình ảnh minh họa cho từ 独身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa