Đọc nhanh: 结婚 (kết hôn). Ý nghĩa là: kết hôn; lấy nhau; cưới; cưới xin(thủ tục để trở thành vợ chồng hợp pháp). Ví dụ : - 结婚登记。 Đăng ký kết hôn.. - 我们结婚吧。 Chúng ta kết hôn nhé.. - 他们结婚了。 Họ kết hôn rồi.
Ý nghĩa của 结婚 khi là Động từ
✪ kết hôn; lấy nhau; cưới; cưới xin(thủ tục để trở thành vợ chồng hợp pháp)
男子和女子经过合法手续结合成为夫妻
- 结婚登记
- Đăng ký kết hôn.
- 我们 结婚 吧
- Chúng ta kết hôn nhé.
- 他们 结婚 了
- Họ kết hôn rồi.
- 他 结婚 很早
- Anh ấy cưới rất sớm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 结婚
✪ A + 和、跟、与、同 + B + 结婚
A kết hôn với B.
- 小 明 和小红 结婚 了
- Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.
- 小张 与 小赵 结婚 了
- Tiểu Trương và Tiểu Triệu kết hôn rồi.
✪ 结 + 过/了(+ Số lượng)+ 婚
từng kết hôn
- 我 听说 他 过去 结过婚
- Tôi nghe nói anh ấy đã từng kết hôn trước đây.
- 他们 很 年轻 时 就 结了婚
- Họ kết hôn khi còn rất trẻ.
✪ 结婚 + Danh từ (证、典礼、仪式)
chứng nhận/ lễ/ nghi thức + kết hôn
- 他们 的 结婚典礼 在 教堂 举行
- Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.
- 他们 去 领 结婚证 了
- Họ đi lĩnh giấy chứng nhận kết hôn rồi.
- 那场 结婚典礼 十分 盛大
- Lễ cưới diễn ra rất hoành tráng.
- 结婚仪式 上 他们 幸福 满满
- Họ ngập tràn hạnh phúc trong lễ cưới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 小张 与 小赵 结婚 了
- Tiểu Trương và Tiểu Triệu kết hôn rồi.
- 小 明 和小红 结婚 了
- Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 花烛 夫妻 ( 旧时 指 正式 结婚 的 夫妻 )
- vợ chồng kết hôn chính thức.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 他们 结婚 八年 了
- Họ đã kết hôn tám năm rồi.
- 我们 结婚 吧
- Chúng ta kết hôn nhé.
- 文明 结婚
- lễ cưới hiện đại
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 她 想 表白 , 殊不知 他 已 结婚
- Cô ấy định tỏ tình, ai ngờ anh ấy đã có vợ.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 他 计划 明年 结婚
- Anh ấy lên kế hoạch năm sau kết hôn.
- 结婚登记
- Đăng ký kết hôn.
- 结婚证书
- Giấy chứng nhận kết hôn; giấy đăng ký kết hôn.
- 她 说 她 结婚 了 , 我 愣住 了 半天
- Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.
- 如果 一个 有 娘娘腔 的 男人 和 女人 结了婚
- Nếu một người đàn ông ẻo lả kết hôn với một người phụ nữ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结婚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结婚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婚›
结›
thành hôn; kết hợp; cưới
Xứng Đôi, Sánh Đôi, Kết Duyên
lập gia đình; thành gia thất; cưới vợ; thành gia (con trai)thành trùm; trở thành chuyên gia; thành người lão luyện; thành danhlập hồ sơcó gia đình
cưới vợ (cho con cháu); hoàn hôn
thành thân; kết hôncưới vợ
cưới vợ; lấy vợ