Đọc nhanh: 单身贵族 (đơn thân quý tộc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người chưa kết hôn, người thoải mái về tài chính, không có con cái, không có bạn đối tượng cố định.. Ví dụ : - 做个快乐的单身贵族:学会如何看到单身的好处。 Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
Ý nghĩa của 单身贵族 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) người chưa kết hôn
fig. unmarried person
✪ người thoải mái về tài chính, không có con cái, không có bạn đối tượng cố định.
指没有固定伴侣,没有子女,又富有的人
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单身贵族
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
- 母胎 单身 26 年 后 终于 脱单 了
- Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi
- 单身 狗 常常 被 朋友 们 开玩笑
- Người độc thân thường hay bị bạn bè trêu chọc.
- 我 当时 单身
- Tôi lúc ấy độc thân.
- 他 认为 我 单身
- Anh ấy cho rằng tôi độc thân.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 他 身子 很 单薄
- Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.
- 他 身子 不 那么 单薄
- Thân hình anh ấy không gầy yếu đến thế
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 她 从小 多病 , 身子 单薄
- Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.
- 多亏 你 及时 来 , 我 才 不 单身
- May mà anh đến kịp, em mới không ế.
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 溜 了 溜 了 , 单身 狗 挺 好 !
- Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
- 她 是 单身 妈妈
- Cô ấy là mẹ đơn thân.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单身贵族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单身贵族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
族›
贵›
身›