Đọc nhanh: 单身狗 (đơn thân cẩu). Ý nghĩa là: độc thân. Ví dụ : - 溜了溜了,单身狗挺好! Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.. - 单身狗常常被朋友们开玩笑。 Người độc thân thường hay bị bạn bè trêu chọc.
Ý nghĩa của 单身狗 khi là Danh từ
✪ độc thân
单身
- 溜 了 溜 了 , 单身 狗 挺 好 !
- Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
- 单身 狗 常常 被 朋友 们 开玩笑
- Người độc thân thường hay bị bạn bè trêu chọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单身狗
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 小狗 满身 是 泥 , 很脏
- Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 母胎 单身 26 年 后 终于 脱单 了
- Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi
- 单身 狗 常常 被 朋友 们 开玩笑
- Người độc thân thường hay bị bạn bè trêu chọc.
- 我 当时 单身
- Tôi lúc ấy độc thân.
- 他 认为 我 单身
- Anh ấy cho rằng tôi độc thân.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 他 身子 很 单薄
- Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.
- 他 身子 不 那么 单薄
- Thân hình anh ấy không gầy yếu đến thế
- 小狗 扭转 身体 跑 去
- Chó con quay người chạy đi.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 她 从小 多病 , 身子 单薄
- Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.
- 多亏 你 及时 来 , 我 才 不 单身
- May mà anh đến kịp, em mới không ế.
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 溜 了 溜 了 , 单身 狗 挺 好 !
- Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
- 她 是 单身 妈妈
- Cô ấy là mẹ đơn thân.
- 那名 男士 仍 是 单身
- Người đàn ông đó vẫn còn độc thân.
- 我 目前 还是 单身
- Tôi hiện tại vẫn độc thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单身狗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单身狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
狗›
身›