Đọc nhanh: 半点 (bán điểm). Ý nghĩa là: chút xíu; một chút; mảy may; tí xíu. Ví dụ : - 一星半点儿。 một chút, tí chút. - 知识的问题是一个科学问题,来不得半点的虚伪和骄傲。 tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
Ý nghĩa của 半点 khi là Danh từ
✪ chút xíu; một chút; mảy may; tí xíu
(半点儿)表示极少
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半点
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 飞机 晚点 半小时
- Máy bay hoãn nửa tiếng.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 会议 八点半 才 讫
- Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 首班车 早晨 五点 半 发车
- chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
- 一星半点
- một ly một tý
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 现在 十点 半
- Bây giờ là 10 giờ rưỡi.
- 半点 消息 都 没有
- Không hề có chút tin tức gì cả.
- 爬 到 半山 , 感到 有点 气短
- trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
- 11 点半 了 , 快去 睡觉
- 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!
- 文笔 朴实 , 没有 半点 夸饰
- ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
- 我 想 现在 是 八点半 左右
- Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.
- 现在 想必 是 四点 半左右
- Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
点›