半导体超点阵 bàndǎotǐ chāo diǎn zhèn

Từ hán việt: 【bán đạo thể siêu điểm trận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "半导体超点阵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bán đạo thể siêu điểm trận). Ý nghĩa là: siêu mạng bán dẫn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 半导体超点阵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 半导体超点阵 khi là Danh từ

siêu mạng bán dẫn

semiconductor superlattice

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半导体超点阵

  • - 飞机 fēijī 晚点 wǎndiǎn 半小时 bànxiǎoshí

    - Máy bay hoãn nửa tiếng.

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.

  • - 会议 huìyì 八点半 bādiǎnbàn cái

    - Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.

  • - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • - 领导 lǐngdǎo 体制 tǐzhì

    - cơ chế lãnh đạo

  • - 观点 guāndiǎn 不同 bùtóng 导致 dǎozhì le 分歧 fēnqí

    - Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.

  • - 首班车 shǒubānchē 早晨 zǎochén 五点 wǔdiǎn bàn 发车 fāchē

    - chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.

  • - 老师 lǎoshī shuō 我们 wǒmen 这次 zhècì 参加 cānjiā 辅导班 fǔdǎobān 收费 shōufèi shì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.

  • - 一星半点 yīxīngbàndiǎn

    - một ly một tý

  • - 半导体 bàndǎotǐ

    - chất bán dẫn; bán dẫn

  • - 一星半点 yīxīngbàndiǎn ér

    - một chút

  • - 现在 xiànzài 十点 shídiǎn bàn

    - Bây giờ là 10 giờ rưỡi.

  • - 半点 bàndiǎn 消息 xiāoxi dōu 没有 méiyǒu

    - Không hề có chút tin tức gì cả.

  • - 爷爷 yéye yīn 中风 zhòngfēng 导致 dǎozhì 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.

  • - dào 半山 bànshān 感到 gǎndào 有点 yǒudiǎn 气短 qìduǎn

    - trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.

  • - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • - 他们 tāmen 研究 yánjiū 超导体 chāodǎotǐ

    - Họ nghiên cứu chất siêu dẫn.

  • - 超导体 chāodǎotǐ yǒu 很多 hěnduō 应用 yìngyòng

    - Chất siêu dẫn có nhiều ứng dụng.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 半导体超点阵

Hình ảnh minh họa cho từ 半导体超点阵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半导体超点阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trận
    • Nét bút:フ丨一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKQ (弓中大手)
    • Bảng mã:U+9635
    • Tần suất sử dụng:Rất cao