半封建 bànfēngjiàn

Từ hán việt: 【bán phong kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "半封建" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bán phong kiến). Ý nghĩa là: nửa phong kiến; bán phong kiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 半封建 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 半封建 khi là Tính từ

nửa phong kiến; bán phong kiến

封建国家遭受帝国主义经济侵略后形成的一种社会形态,原来的封建经济遭到破坏,资本主义有了一定的发展,但仍然保持着封建剥削制度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半封建

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 封建 fēngjiàn 末世 mòshì

    - cuối thời phong kiến.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 封建 fēngjiàn 毒素 dúsù

    - xã hội phong kiến tệ hại

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì fǎn 帝国主义 dìguózhǔyì de 运动 yùndòng yòu shì 反封建 fǎnfēngjiàn de 运动 yùndòng

    - cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.

  • - 头脑 tóunǎo 封建 fēngjiàn

    - đầu óc phong kiến

  • - 封建思想 fēngjiànsīxiǎng 流毒 liúdú

    - Tư tưởng phong kiến độc hại.

  • - 封建王朝 fēngjiànwángcháo

    - triều đại phong kiến

  • - 封建残余 fēngjiàncányú

    - tàn dư phong kiến

  • - 封建制度 fēngjiànzhìdù 早已 zǎoyǐ 灭亡 mièwáng

    - Chế độ phong kiến ​​đã diệt vong từ lâu.

  • - 反封建 fǎnfēngjiàn

    - phản phong kiến; chống phong kiến.

  • - 封建时代 fēngjiànshídài

    - thời đại phong kiến.

  • - 封建 fēngjiàn 堡垒 bǎolěi

    - lô-cốt phong kiến

  • - 封建 fēngjiàn 余孽 yúniè

    - tàn dư phong kiến còn sót lại.

  • - 封建割据 fēngjiàngējù

    - phong kiến cát cứ

  • - 封建 fēngjiàn 剥削 bōxuē

    - bóc lột theo lối phong kiến

  • - 新建 xīnjiàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 一半 yíbàn

    - Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.

  • - 反叛 fǎnpàn 封建礼教 fēngjiànlǐjiào

    - chống lại lễ giáo phong kiến

  • - 打垮 dǎkuǎ 封建 fēngjiàn 势力 shìli

    - đập tan thế lực phong kiến

  • - 残存 cáncún de 封建思想 fēngjiànsīxiǎng

    - tư tưởng phong kiến còn sót lại

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 半封建

Hình ảnh minh họa cho từ 半封建

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半封建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao