Đọc nhanh: 半点儿 (bán điểm nhi). Ý nghĩa là: chút xíu.
Ý nghĩa của 半点儿 khi là Danh từ
✪ chút xíu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半点儿
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 那个 比 这个 结实 点儿
- cái đó chắc hơn cái này một chút.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半点儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半点儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
半›
点›