Đọc nhanh: 半吊子 (bán điếu tử). Ý nghĩa là: gà mờ; kẻ lơ mơ; người ba toác; kẻ làm ăn ẩu tả; người học đòi; người làm theo kiểu tài tử; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt. (Xưa xâu 1000 tiền gọi là một điếu, nửa điếu là 500 tiền, ý nói chưa đủ điếu. Thường dùng chỉ người nói năng hoặc làm việc không cẩn thận, hoặc những người có kiến thức, hoặc tay nghề không tới nơi tới chốn.), người không biết lý lẽ, nói năng tuỳ tiện, cử chỉ không điềm đạm, kẻ dở ông dở thằng; biết chưa tới đâu; gà mờ.
Ý nghĩa của 半吊子 khi là Danh từ
✪ gà mờ; kẻ lơ mơ; người ba toác; kẻ làm ăn ẩu tả; người học đòi; người làm theo kiểu tài tử; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt. (Xưa xâu 1000 tiền gọi là một điếu, nửa điếu là 500 tiền, ý nói chưa đủ điếu. Thường dùng chỉ người nói năng hoặc làm việc không cẩn thận, hoặc những người có kiến thức, hoặc tay nghề không tới nơi tới chốn.)
旧时钱串一千叫一吊,半吊是五百,意即不满串。常用来形容说话、做事不实在或知识、技艺不 到家的人。做事不仔细,有始无终的人。
✪ người không biết lý lẽ, nói năng tuỳ tiện, cử chỉ không điềm đạm
不通事理,说话随便,举止不沉着的人。
✪ kẻ dở ông dở thằng; biết chưa tới đâu; gà mờ
知识不丰富或技术不熟练的人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半吊子
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 半空 着 肚子
- bụng lép kẹp
- 半大 桌子
- cái bàn nhỡ
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 半大 小子
- thằng choai choai; đứa trẻ choai choai (đang lớn)
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 孩子 观看 了 半个 小时
- Đứa trẻ đã xem nửa tiếng rồi.
- 这座 房子 有半 英亩 草坪
- Câu này có nghĩa là: "Căn nhà này có một nửa mẫu Anh cỏ."
- 孩子 们 在 学校 呆 了 半天
- Bọn trẻ đã ở trường nửa ngày.
- 才 割 了 半天 麦子 , 手 就 打泡 了
- mới cắt lúa mì có nửa buổi mà đã phồng cả tay.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半吊子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半吊子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
吊›
子›
người biết nửa vời; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt (người chỉ mới biết sơ sài một kiến thức hoặc kỹ năng nào đó mà đã tự cho mình là ta đây giỏi giang lắm rồi.) 比喻对某种知识或某种技术只略知一 二的人vọc vạchnửa mùangười có
nửa vời; chưa thấu đáo; lõm bõm; lơ mơ; võ vẽ (hiểu biết)người hiểu biết nửa vời; người biết không đến nơi đến chốn
dầu cao Vạn Kim; dầu cù là (tên cũ của dầu cao Thanh Lương)người vạn năng (ví với người mà việc gì cũng làm được, nhưng không chuyên về một cái gì cả̀)
đồ ngốc; khờ dại; khờ khạođồ gà mờ; người kiến thức nông cạn; người thiển cận; người biết hời hợt