Đọc nhanh: 化为乌有 (hoá vi ô hữu). Ý nghĩa là: tan thành mây khói (chỉ những nỗ lực không có thành quả), vô nghĩa, công cốc, xôi hỏng bỏng không, không còn gì, biến mất. Ví dụ : - 实验有失败了,以前的努力都化为乌有了。 Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.. - 一场大火让美丽的园林化为乌有。 Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
Ý nghĩa của 化为乌有 khi là Thành ngữ
✪ tan thành mây khói (chỉ những nỗ lực không có thành quả), vô nghĩa, công cốc, xôi hỏng bỏng không
白努力,没有成效
- 实验 有 失败 了 , 以前 的 努力 都 化为乌有 了
- Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.
✪ không còn gì, biến mất
原来有的东西没有了
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化为乌有
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 化为乌有
- biến thành số không
- 池塘 里 有 一只 大 乌龟
- Trong ao có một con rùa lớn.
- 乌 有 办法 能 解决 呢
- Có cách nào giải quyết được chứ.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 壬基 化合物 有 危害
- Hợp chất nonylphenol có hại.
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 盘子 有点 变化
- Tình hình buôn bán có chút thay đổi.
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 实验 有 失败 了 , 以前 的 努力 都 化为乌有 了
- Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化为乌有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化为乌有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
乌›
化›
有›