Đọc nhanh: 子虚乌有 (tử hư ô hữu). Ý nghĩa là: những thứ không có thật. Ví dụ : - 你说的那件事实在是子虚乌有 câu chuyện bạn nói là không có thật
Ý nghĩa của 子虚乌有 khi là Thành ngữ
✪ những thứ không có thật
子虚乌有是一个汉语成语,拼音是zǐ xū wū yǒu,意思是指假设的、不存在的、不真实的事情。出自汉·司马相如《子虚赋》。
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子虚乌有
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子虚乌有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子虚乌有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乌›
子›
有›
虚›
vu vơ; không căn cứ (lời nói vu vơ hoặc việc làm dựa vào những căn cứ tưởng đúng mà thực ra là sai); bắt gió bắt bóngbắt bóng dè chừng
hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường
ảo ảnhảo tưởng; cảnh không thực; cảnh hão huyền; ảo thị (ví với sự vật huyền ảo)
rỗng tuếch; không có nội dung; văn hoa hoè
tan thành mây khói (chỉ những nỗ lực không có thành quả), vô nghĩa, công cốc, xôi hỏng bỏng khôngkhông còn gì, biến mất
không có lửa thì sao có khói; có lỗ trống thì gió mới vào; chó đâu chó sủa chỗ không; không có lửa làm sao có khói
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa