Đọc nhanh: 黄粱一梦 (hoàng lương nhất mộng). Ý nghĩa là: xem 黃粱 夢 | 黄粱 梦.
Ý nghĩa của 黄粱一梦 khi là Thành ngữ
✪ xem 黃粱 夢 | 黄粱 梦
see 黃粱夢|黄粱梦 [huáng liáng mèng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄粱一梦
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 她 有 一头 金黄 的 头发
- Cô ấy có một mái tóc vàng .
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 只是 一场 梦 罢了
- Chỉ là một giấc mơ thôi.
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 他 梦想 拥有 一双 翅膀
- Anh ấy mơ ước có một đôi cánh.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 那 是 一场 噩梦
- Đó là một cơn ác mộng.
- 一个 奇怪 的 梦
- Một giấc mơ kỳ lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄粱一梦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄粱一梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
梦›
粱›
黄›
giấc mơ của kê vàng(nghĩa bóng) ảo tưởng về sự giàu có và quyền lựcgiấc mơ viễn vông
giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng
tan thành mây khói (chỉ những nỗ lực không có thành quả), vô nghĩa, công cốc, xôi hỏng bỏng khôngkhông còn gì, biến mất