Đọc nhanh: 囊括 (nang quát). Ý nghĩa là: thâu tóm; bao gồm; gồm có; tóm thâu. Ví dụ : - 囊括四海(指封建君主统一全国)。 thâu tóm năm châu bốn bể.
Ý nghĩa của 囊括 khi là Động từ
✪ thâu tóm; bao gồm; gồm có; tóm thâu
把全部包罗在内
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囊括
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 臭皮囊
- thối thây.
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 解囊 资助
- giúp của.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 包括 我 的 生父
- Kể cả cha ruột của tôi.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 简括 的 总结
- tổng kết đơn giản khái quát.
- 总括起来 说
- tổng quát
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 囊括
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囊括 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm囊›
括›