Đọc nhanh: 承揽 (thừa lãm). Ý nghĩa là: tiếp nhận; ký hợp đồng (công việc được một bên hợp đồng uỷ thác, như sản xuất công nghệ phẩm, xây dựng công trình, vận tải vật tư...), hợp đồng; giao kèo; khế ước, khoán; bao thầu.
Ý nghĩa của 承揽 khi là Động từ
✪ tiếp nhận; ký hợp đồng (công việc được một bên hợp đồng uỷ thác, như sản xuất công nghệ phẩm, xây dựng công trình, vận tải vật tư...)
接受 (对方所委托的业务,如工业品生产、工程建筑物资运输等)
✪ hợp đồng; giao kèo; khế ước
承办业务的契约
✪ khoán; bao thầu
接受工程或大宗订货等, 负责完成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承揽
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 妈妈 揽 着 我
- Mẹ ôm lấy tôi.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 承重墙
- tường chịu lực
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 他 的 承诺 让 我 很 安心
- Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.
- 收揽 民心
- mua chuộc lòng dân.
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承揽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承揽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm承›
揽›