老是 lǎo shì

Từ hán việt: 【lão thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão thị). Ý nghĩa là: luôn luôn; cứ mãi; thường xuyên; lúc nào cũng; hoài. Ví dụ : - 。 Anh ấy lúc nào cũng quên mang chìa khóa.. - 。 Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.. - 。 Đứa trẻ này cứ khóc suốt, cũng không hiểu lí do gì.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 老是 khi là Phó từ

luôn luôn; cứ mãi; thường xuyên; lúc nào cũng; hoài

经常,一直都这样; 说话人常有不满意、抱怨的语气

Ví dụ:
  • - lǎo shì 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy lúc nào cũng quên mang chìa khóa.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 知道 zhīdào 为啥 wèishá

    - Đứa trẻ này cứ khóc suốt, cũng không hiểu lí do gì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 老是

老是 + Động từ (下雨/说话/想家/…)

diễn tả một hành động, trạng thái thường xuyên, liên tục và lặp đi lặp lại

Ví dụ:
  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - zhè 天气 tiānqì 怎么 zěnme le lǎo shì 下雨 xiàyǔ

    - Trời này sao mà cứ mưa hoài thế.

  • - zài 课堂 kètáng shàng lǎo shì 说话 shuōhuà

    - Anh ta trong lớp thường xuyên nói chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老是

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - zhāng 奶奶 nǎinai shì 老师 lǎoshī de 妈妈 māma

    - Bà Trương là mẹ của thầy tôi.

  • - 记得 jìde shì 老婆 lǎopó

    - Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 老虎 lǎohǔ shì 森林 sēnlín 之王 zhīwáng

    - Hổ là chúa sơn lâm.

  • - 今天 jīntiān 老是 lǎoshi 打嚏 dǎtì

    - Tôi hôm nay luôn hắt xì.

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - āi 运气 yùnqi 老是 lǎoshi 不好 bùhǎo

    - Haizz, vận may toàn không tốt.

  • - 这老 zhèlǎo 嬉皮 xīpí 不仅 bùjǐn shì zài xián pàng a

    - Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng

    - Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Lữ là một giáo viên.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.

  • - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • - qǐng 别老是 biélǎoshi 插嘴 chāzuǐ hǎo ma

    - Xin bạn đừng lúc nào cũng chen miệng vào được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老是

Hình ảnh minh họa cho từ 老是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao