Đọc nhanh: 火上加油 (hoả thượng gia du). Ý nghĩa là: lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa (ví với việc làm cho người ta tức giận thêm hoặc sự việc nghiêm trọng thêm.). Ví dụ : - 他无动於衷使她心中的怨恨火上加油. Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
Ý nghĩa của 火上加油 khi là Thành ngữ
✪ lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa (ví với việc làm cho người ta tức giận thêm hoặc sự việc nghiêm trọng thêm.)
比喻使人更加愤怒或使事态更加严重也说火上浇油
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火上加油
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 为 他 加油
- Cổ vũ cho anh ấy.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火上加油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火上加油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
加›
油›
火›
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa
thay đổi hẳn; ngày một thậm tệ hơn; ngày càng táo tợn; tệ hại hơn; thay đổi quá nhiều; thay đổi nghiêm trọng hơn
tác oai tác oái; gây sóng gió
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầuthêm chuyện
gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa