Đọc nhanh: 利上加利 (lợi thượng gia lợi). Ý nghĩa là: mẹ đẻ con đẻ.
Ý nghĩa của 利上加利 khi là Thành ngữ
✪ mẹ đẻ con đẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利上加利
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 公司 利润 增加 了
- Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 她 有 参加 活动 的 权利
- Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- 公司 通过 创新 增加 了 利润
- Công ty đã tăng lợi nhuận thông qua sự đổi mới.
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 这个 决定 是 为了 增加 福利
- Quyết định này nhằm tăng cường phúc lợi.
- 我 没有 权利 参加 这个 会议
- Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利上加利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利上加利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
利›
加›