Đọc nhanh: 力气活 (lực khí hoạt). Ý nghĩa là: việc tốn sức; loại lao động tốn sức. Ví dụ : - 打坯是个力气活儿。 đập gạch là công việc tốn sức.
Ý nghĩa của 力气活 khi là Danh từ
✪ việc tốn sức; loại lao động tốn sức
费力的体力劳动
- 打坯 是 个 力气 活儿
- đập gạch là công việc tốn sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力气活
- 卖力气
- Cố sức.
- 活活 气死
- chết ngay tại chỗ; tức chết.
- 空气阻力
- sức cản không khí
- 神气活现
- thần khí như sống
- 神气活现
- ra vẻ ta đây.
- 干活 不惜 力
- làm việc không tiếc công sức.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 卷发 显得 很 有 活力
- Tóc xoăn trông rất năng động.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 打坯 是 个 力气 活儿
- đập gạch là công việc tốn sức.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力气活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力气活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
气›
活›