Hán tự: 剌
Đọc nhanh: 剌 (lạt). Ý nghĩa là: ương bướng; nghịch ngợm; kỳ quái; bất thường. Ví dụ : - 这孩子剌的很不听话。 Đứa trẻ này ương bướng lắm không chịu nghe lời.. - 他的举止剌让人觉得奇怪。 Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.. - 这种行为剌难以理解。 Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.
Ý nghĩa của 剌 khi là Tính từ
✪ ương bướng; nghịch ngợm; kỳ quái; bất thường
乖戾; 乖张
- 这 孩子 剌 的 很 不听话
- Đứa trẻ này ương bướng lắm không chịu nghe lời.
- 他 的 举止 剌 让 人 觉得 奇怪
- Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.
- 这种 行为 剌 难以 理解
- Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剌
- 秉性 剌 戾
- tính tình quái dị
- 这 孩子 剌 的 很 不听话
- Đứa trẻ này ương bướng lắm không chịu nghe lời.
- 这种 行为 剌 难以 理解
- Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.
- 他 的 举止 剌 让 人 觉得 奇怪
- Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.
Hình ảnh minh họa cho từ 剌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剌›