Từ hán việt: 【lạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạt). Ý nghĩa là: ương bướng; nghịch ngợm; kỳ quái; bất thường. Ví dụ : - 。 Đứa trẻ này ương bướng lắm không chịu nghe lời.. - 。 Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.. - 。 Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ương bướng; nghịch ngợm; kỳ quái; bất thường

乖戾; 乖张

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi de hěn 不听话 bùtīnghuà

    - Đứa trẻ này ương bướng lắm không chịu nghe lời.

  • - de 举止 jǔzhǐ ràng rén 觉得 juéde 奇怪 qíguài

    - Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 秉性 bǐngxìng

    - tính tình quái dị

  • - zhè 孩子 háizi de hěn 不听话 bùtīnghuà

    - Đứa trẻ này ương bướng lắm không chịu nghe lời.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.

  • - de 举止 jǔzhǐ ràng rén 觉得 juéde 奇怪 qíguài

    - Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剌

Hình ảnh minh họa cho từ 剌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Lá , Là
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DLLN (木中中弓)
    • Bảng mã:U+524C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình