剌戾 lá lì

Từ hán việt: 【lạt lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剌戾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạt lệ). Ý nghĩa là: ngượng nghịu; ngược; không tự nhiên; lúng túng; giả tạo; không thành thật; gượng ép; quái dị (tính tình, ngôn ngữ, hành động). Ví dụ : - 。 tính tình quái dị

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剌戾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剌戾 khi là Động từ

ngượng nghịu; ngược; không tự nhiên; lúng túng; giả tạo; không thành thật; gượng ép; quái dị (tính tình, ngôn ngữ, hành động)

(性情,言语,行为等) 别扭,不合情理

Ví dụ:
  • - 秉性 bǐngxìng

    - tính tình quái dị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剌戾

  • - 语多 yǔduō 乖戾 guāilì

    - nói nhiều mất hay.

  • - 罪戾 zuìlì

    - tội lỗi.

  • - 暴戾 bàolì

    - tàn bạo.

  • - 暴戾 bàolì 恣睢 zìsuī

    - hung ác tàn bạo

  • - 乖戾 guāilì

    - cọc cằn; khó tánh.

  • - 秉性 bǐngxìng

    - tính tình quái dị

  • - 性情 xìngqíng 乖戾 guāilì

    - tính tình ương bướng.

  • - zhè 孩子 háizi de hěn 不听话 bùtīnghuà

    - Đứa trẻ này ương bướng lắm không chịu nghe lời.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.

  • - de 举止 jǔzhǐ ràng rén 觉得 juéde 奇怪 qíguài

    - Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剌戾

Hình ảnh minh họa cho từ 剌戾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剌戾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Lá , Là
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DLLN (木中中弓)
    • Bảng mã:U+524C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Lì , Liè
    • Âm hán việt: Liệt , Lệ
    • Nét bút:丶フ一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSIK (竹尸戈大)
    • Bảng mã:U+623E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình