Từ hán việt: 【tịch.lạp.tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịch.lạp.tích). Ý nghĩa là: Lạp (thời xưa tế cúng các Thần vào tháng 12 âm lịch, nên tháng 12 còn gọi là ); lạp, thịt sấy; thịt khô (các loại thịt, cá sau khi muối đem phơi hoặc sấy khô vào mùa đông, phần lớn là tháng Chạp). Ví dụ : - 。 thịt sấy. - 。 cá ướp sấy khô.. - 。 vị ướp sấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Lạp (thời xưa tế cúng các Thần vào tháng 12 âm lịch, nên tháng 12 còn gọi là 腊月); lạp

古代在农历十 二 月里合祭众神叫做腊,因此农历十 二 月叫腊月

thịt sấy; thịt khô (các loại thịt, cá sau khi muối đem phơi hoặc sấy khô vào mùa đông, phần lớn là tháng Chạp)

冬天 (多在腊月) 腌制后风干或 熏干的 (鱼,肉,鸡,鸭等)

Ví dụ:
  • - 腊肉 làròu

    - thịt sấy

  • - 腊鱼 làyú

    - cá ướp sấy khô.

  • - 腊味 làwèi

    - vị ướp sấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 戴安娜 dàiānnà zài 希腊 xīlà 罗马 luómǎ 神话 shénhuà 中是 zhōngshì 狩猎 shòuliè 女神 nǚshén

    - Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.

  • - 腊鱼 làyú

    - cá ướp sấy khô.

  • - 腊月 làyuè 人们 rénmen 准备 zhǔnbèi 迎接 yíngjiē 春节 chūnjié

    - Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.

  • - 风干 fēnggàn 腊肉 làròu

    - thịt ướp sấy khô

  • - 腊肉 làròu

    - thịt sấy

  • - 两方 liǎngfāng 腊肉 làròu

    - hai miếng thịt ướp sấy khô.

  • - hāo chǎo 腊肉 làròu

    - rau cần xào thịt heo

  • - 腊肠 làcháng ér

    - lạp xưởng; dồi

  • - 送给 sònggěi 一些 yīxiē 腊肉 làròu

    - Anh ấy tặng tôi một ít thịt khô.

  • - 腊月 làyuè shì 一年 yīnián de 最后 zuìhòu 一个月 yígèyuè

    - Tháng chạp là tháng cuối của năm.

  • - 腊味 làwèi

    - vị ướp sấy.

  • - 腊月 làyuè shì zuì 忙碌 mánglù de 时间 shíjiān

    - Tháng chạp là thời gian bận rộn nhất.

  • - 腊月 làyuè 三十 sānshí shì 越南 yuènán de 除夕 chúxī

    - Ngày 30 tháng chạp âm lịch là giao thừa của người Việt.

  • - 希腊神话 xīlàshénhuà hěn 有名 yǒumíng

    - Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.

  • - 这个 zhègè 腊肉 làròu hěn 好吃 hǎochī

    - Thịt khô này rất ngon.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 腊肉 làròu 回家 huíjiā

    - Anh ấy đã mua một ít thịt khô về nhà.

  • - jiù xiàng 古希腊 gǔxīlà 人用 rényòng de 一样 yīyàng

    - Như trong Hy Lạp cổ đại?

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腊

Hình ảnh minh họa cho từ 腊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Là , Xī
    • Âm hán việt: Lạp , Tích , Tịch
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTA (月廿日)
    • Bảng mã:U+814A
    • Tần suất sử dụng:Cao