Hán tự: 腊
Đọc nhanh: 腊 (tịch.lạp.tích). Ý nghĩa là: Lạp (thời xưa tế cúng các Thần vào tháng 12 âm lịch, nên tháng 12 còn gọi là 腊月); lạp, thịt sấy; thịt khô (các loại thịt, cá sau khi muối đem phơi hoặc sấy khô vào mùa đông, phần lớn là tháng Chạp). Ví dụ : - 腊肉。 thịt sấy. - 腊鱼。 cá ướp sấy khô.. - 腊味。 vị ướp sấy.
Ý nghĩa của 腊 khi là Danh từ
✪ Lạp (thời xưa tế cúng các Thần vào tháng 12 âm lịch, nên tháng 12 còn gọi là 腊月); lạp
古代在农历十 二 月里合祭众神叫做腊,因此农历十 二 月叫腊月
✪ thịt sấy; thịt khô (các loại thịt, cá sau khi muối đem phơi hoặc sấy khô vào mùa đông, phần lớn là tháng Chạp)
冬天 (多在腊月) 腌制后风干或 熏干的 (鱼,肉,鸡,鸭等)
- 腊肉
- thịt sấy
- 腊鱼
- cá ướp sấy khô.
- 腊味
- vị ướp sấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腊
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 腊鱼
- cá ướp sấy khô.
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 风干 腊肉
- thịt ướp sấy khô
- 腊肉
- thịt sấy
- 两方 腊肉
- hai miếng thịt ướp sấy khô.
- 藜 蒿 炒 腊肉
- rau cần xào thịt heo
- 腊肠 儿
- lạp xưởng; dồi
- 他 送给 我 一些 腊肉
- Anh ấy tặng tôi một ít thịt khô.
- 腊月 是 一年 的 最后 一个月
- Tháng chạp là tháng cuối của năm.
- 腊味
- vị ướp sấy.
- 腊月 是 最 忙碌 的 时间
- Tháng chạp là thời gian bận rộn nhất.
- 腊月 三十 是 越南 的 除夕
- Ngày 30 tháng chạp âm lịch là giao thừa của người Việt.
- 希腊神话 很 有名
- Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.
- 这个 腊肉 很 好吃
- Thịt khô này rất ngon.
- 他 买 了 一些 腊肉 回家
- Anh ấy đã mua một ít thịt khô về nhà.
- 就 像 古希腊 人用 的 一样
- Như trong Hy Lạp cổ đại?
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腊›