Đọc nhanh: 满剌加 (mãn lạt gia). Ý nghĩa là: Tên thời nhà Minh cho Malacca ngày nay, xem thêm 馬六甲 | 马六甲.
Ý nghĩa của 满剌加 khi là Danh từ
✪ Tên thời nhà Minh cho Malacca ngày nay
Ming Dynasty name for modern day Malacca
✪ xem thêm 馬六甲 | 马六甲
see also 馬六甲|马六甲 [Mǎ liù jiǎ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满剌加
- 打 给 加西亚
- Chúng ta nên gọi cho Garcia và
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满剌加
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满剌加 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剌›
加›
满›