旁人 pángrén

Từ hán việt: 【bàng nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旁人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàng nhân). Ý nghĩa là: người ngoài; người khác, bàng nhân; người bên cạnh. Ví dụ : - 。 việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旁人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旁人 khi là Đại từ

người ngoài; người khác

其他的人;另外的人

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事由 shìyóu 负责 fùzé gēn 旁人 pángrén 不相干 bùxiānggān

    - việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.

bàng nhân; người bên cạnh

旁边的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁人

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • - 主持人 zhǔchírén zhàn zài 我们 wǒmen 旁边 pángbiān

    - Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.

  • - 别人 biérén zài 旁边 pángbiān 悄悄 qiāoqiāo 说话 shuōhuà

    - Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.

  • - 行人 xíngrén 躲进 duǒjìn 路旁 lùpáng yuè

    - Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.

  • - 路旁 lùpáng zhàn zhe 黑糊糊 hēihūhū de 一片 yīpiàn rén

    - một đám đông người đứng đen nghịt bên đường.

  • - 人家 rénjiā zhè shì zài tán 正事 zhèngshì 你别 nǐbié zài 一旁 yīpáng 添乱 tiānluàn le

    - mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.

  • - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • - 看见 kànjiàn 旁人 pángrén 打球 dǎqiú 不觉技痒 bùjuéjìyǎng

    - cô ta thấy người cạnh bên đánh bóng, chợt cảm thấy ngứa nghề.

  • - 这件 zhèjiàn 事由 shìyóu 负责 fùzé gēn 旁人 pángrén 不相干 bùxiānggān

    - việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.

  • - 旁晚 pángwǎn 不会 búhuì ràng 陌生人 mòshēngrén 搭车 dāchē

    - Chập tối tôi sẽ không cho người lạ đi nhờ xe.

  • - 顿时 dùnshí 周围 zhōuwéi de 场面 chǎngmiàn 一花 yīhuā liǎ rén 出现 chūxiàn zài 格兰 gélán 之森 zhīsēn 铁匠铺 tiějiangpù 旁边 pángbiān

    - Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori

  • - 旁边 pángbiān de rén 听到 tīngdào 有人 yǒurén zài shuō 偷偷地 tōutōudì bái le 大家 dàjiā 一眼 yīyǎn

    - Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.

  • - 生活 shēnghuó jiù xiàng 茶几 chájī 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn dōu 知道 zhīdào 旁边 pángbiān de bēi 具中 jùzhōng de 人参 rénshēn shì 什么 shénme 味道 wèidao

    - Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.

  • - 旁人 pángrén dōu 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Người khác đều biết chuyện này.

  • - 他们 tāmen 走进 zǒujìn 旅店 lǚdiàn 三个 sāngè rén 坐在 zuòzài tóng 一张 yīzhāng 桌子 zhuōzi páng

    - Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.

  • - 总是 zǒngshì 旁若无人 pángruòwúrén 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.

  • - 旁人 pángrén 看见 kànjiàn le 那个 nàgè 错误 cuòwù

    - Người ngoài cũng nhìn thấy sai lầm đó.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旁人

Hình ảnh minh họa cho từ 旁人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旁人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Banh , Bàng , Bạng , Phang
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYHS (卜月卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao