相辅相成 xiāngfǔxiāngchéng

Từ hán việt: 【tương phụ tương thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相辅相成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương phụ tương thành). Ý nghĩa là: bổ trợ cho nhau; tạo điều kiện cho nhau. Ví dụ : - )。 bổ sung cho nhau

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相辅相成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相辅相成 khi là Thành ngữ

bổ trợ cho nhau; tạo điều kiện cho nhau

互相补充,互相配合

Ví dụ:
  • - 互为补充 hùwèibǔchōng 彼此 bǐcǐ 相辅相成 xiāngfǔxiàngchéng

    - bổ sung cho nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相辅相成

  • - 成功 chénggōng 努力 nǔlì 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Thành công gắn liền với sự nỗ lực.

  • - 湖光塔影 húguāngtǎyǐng 相映成趣 xiāngyìngchéngqù

    - bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.

  • - 他倩人 tāqiànrén 相助 xiāngzhù 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 相辅相成 xiāngfǔxiàngchéng

    - giúp nhau cùng nên việc.

  • - 相反相成 xiāngfǎnxiāngchéng

    - tính thống nhất của các sự vật tương phản.

  • - 成绩 chéngjì 相较 xiāngjiào kàn 进步 jìnbù

    - So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.

  • - 桃红柳绿 táohóngliǔlǜ 相映成趣 xiāngyìngchéngqù

    - đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.

  • - yīng zài 生产组 shēngchǎnzǔ nèi zhǎo 标准 biāozhǔn 劳动力 láodònglì 互相 hùxiāng 比较 bǐjiào píng 成数 chéngshù

    - ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.

  • - 互为补充 hùwèibǔchōng 彼此 bǐcǐ 相辅相成 xiāngfǔxiàngchéng

    - bổ sung cho nhau

  • - 理事会 lǐshìhuì 成员 chéngyuán men 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ 分成 fēnchéng 自由 zìyóu 保守 bǎoshǒu 两个 liǎnggè 阵营 zhènyíng

    - Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán 相互支持 xiānghùzhīchí

    - Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - yóu 控制 kòngzhì 装置 zhuāngzhì 群集 qúnjí 控制器 kòngzhìqì 相连 xiānglián de 终端 zhōngduān 组成 zǔchéng de 一种 yīzhǒng zhàn

    - Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.

  • - 相比之下 xiāngbǐzhīxià de 成绩 chéngjì jiù 差远了 chàyuǎnle

    - So sánh thì kết quả của tôi kém xa.

  • - 相沿成俗 xiāngyánchéngsú

    - theo tục lệ cũ

  • - 小组 xiǎozǔ 成员 chéngyuán 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - Các thành viên trong nhóm chèn ép lẫn nhau.

  • - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • - 我们 wǒmen yīn 志趣相投 zhìqùxiāngtóu 成为 chéngwéi 朋友 péngyou

    - Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.

  • - 没有 méiyǒu 相应 xiāngyìng de 措施 cuòshī 计划 jìhuà jiù huì 成为 chéngwéi 架空 jiàkōng de 东西 dōngxī

    - không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.

  • - 然后 ránhòu 班委 bānwěi 核对 héduì bìng jiāng 成绩 chéngjì 录入 lùrù 制成 zhìchéng 电子 diànzǐ 文档 wéndàng shàng 交给 jiāogěi 院系 yuànxì 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相辅相成

Hình ảnh minh họa cho từ 相辅相成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相辅相成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQIJB (大手戈十月)
    • Bảng mã:U+8F85
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa