Đọc nhanh: 相辅相成 (tương phụ tương thành). Ý nghĩa là: bổ trợ cho nhau; tạo điều kiện cho nhau. Ví dụ : - 互为补充(彼此相辅相成)。 bổ sung cho nhau
Ý nghĩa của 相辅相成 khi là Thành ngữ
✪ bổ trợ cho nhau; tạo điều kiện cho nhau
互相补充,互相配合
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相辅相成
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 相辅相成
- giúp nhau cùng nên việc.
- 相反相成
- tính thống nhất của các sự vật tương phản.
- 成绩 相较 看 进步
- So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 相比之下 , 我 的 成绩 就 差远了
- So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
- 相沿成俗
- theo tục lệ cũ
- 小组 成员 互相 排斥
- Các thành viên trong nhóm chèn ép lẫn nhau.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
- 没有 相应 的 措施 , 计划 就 会 成为 架空 的 东西
- không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相辅相成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相辅相成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
相›
辅›
hợp nhau lại càng tăng thêm sức mạnh; cùng bổ sung cho nhau thì càng tốt, càng hay; hợp quần tăng sức mạnh
tính thống nhất của các sự vật tương phản
giúp nhau cùng làm; phối hợp sử dụng
quần anh tụ hội; châu liền bích hợp; trai gái xứng đôi vừa lứa
siêng năng và hòa đồng (thành ngữ); tỉ mỉ trong công việc và đối xử vui vẻ với đồng nghiệp
tính thống nhất của các sự vật tương phản
Trai cò níu giữ nhau; chỉ sự tranh chấp vô ích; chỉ làm lợi cho kẻ thứ ba. Do câu: bạng duật tương trì; ngư ông đắc lợi 蚌鷸相持; 漁翁得利.
(văn học) người đánh cá và ngao chiến với nhau (và người đánh cá bắt được cả hai) (thành ngữ); (nghĩa bóng) những người hàng xóm không thể đồng ý sẽ thua bên thứ ba
sụp đổ; tan rã