Đọc nhanh: 凤凰 (phượng hoàng). Ý nghĩa là: chim phượng hoàng; phụng hoàng; thuỵ điểu; phượng hoàng. Ví dụ : - 他眼浅,错把凤凰当野鸡。 Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.. - 我们用龙和凤凰等虚构的动物象征太阳。 Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.. - 草鸡窝里拉不出凤凰来 Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.
Ý nghĩa của 凤凰 khi là Danh từ
✪ chim phượng hoàng; phụng hoàng; thuỵ điểu; phượng hoàng
古代传说中的百鸟之王,羽毛美丽,雄的叫凤,雌的叫凰常用来象征祥瑞
- 他 眼浅 , 错 把 凤凰 当 野鸡
- Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
- 草 鸡窝 里拉 不 出 凤凰 来
- Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凤凰
✪ 凤凰 + Động từ
- 凤凰 飞舞 表示 会 有 好 的 事情 发生
- Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
✪ Động từ + 凤凰
- 麻雀 变成 凤凰
- Chim sẻ biến thành phượng hoàng.
- 那 只 小鸟 梦见 自己 变成 了 凤凰
- Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤凰
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 凤 女士 好美
- Bà Phượng rất xinh đẹp.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 他 送给 我 一个 凤梨
- Anh ấy tặng tôi một quả dứa.
- 我们 要种 一些 凤梨
- Chúng ta muốn trồng một ít dứa.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 草 鸡窝 里拉 不 出 凤凰 来
- Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.
- 山上 现 凤凰
- Trên núi xuất hiện phượng hoàng.
- 麻雀 变成 凤凰
- Chim sẻ biến thành phượng hoàng.
- 那 只 小鸟 梦见 自己 变成 了 凤凰
- Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.
- 凤凰 飞舞 表示 会 有 好 的 事情 发生
- Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.
- 他 眼浅 , 错 把 凤凰 当 野鸡
- Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.
- 鸾 是 传说 中 凤凰 一类 的 鸟
- Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.
- 我们 住 在 凤凰 城
- Chúng tôi sống ở phượng hoàng.
- 她 在 凤凰 号 船上 囚禁 你
- Cô ấy đã bắt bạn bị giam cầm trên thuyền Phượng hoàng
- 她 第一次 翻身 我 在 凤凰 城
- Cô ấy đã lăn lộn khi tôi ở Phoenix.
- RossiReid 和 Prentiss 你们 直接 去 凤凰 城
- Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.
- 她 是 要 去 凤凰 城 参加 一个 同学会
- Cô ấy sẽ tham dự một cuộc hội ngộ nữ sinh ở Phoenix.
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凤凰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凤凰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凤›
凰›