nìng

Từ hán việt: 【nịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nịnh). Ý nghĩa là: nịnh; nịnh hót, có tài. Ví dụ : - 。 gian nịnh.. - 。 người nịnh.. - ()。 kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nịnh; nịnh hót

惯于用花言巧语谄媚人

Ví dụ:
  • - 奸佞 jiānnìng

    - gian nịnh.

  • - 佞人 nìngrén

    - người nịnh.

có tài

有才智

Ví dụ:
  • - 不佞 bùnìng ( 旧时 jiùshí 谦称 qiānchēng )

    - kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不佞 bùnìng ( 旧时 jiùshí 谦称 qiānchēng )

    - kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).

  • - 奸佞当道 jiānnìngdāngdào

    - kẻ nịnh thần lộng quyền; kẻ gian nịnh lộng quyền.

  • - 佞人 nìngrén

    - người nịnh.

  • - 奸佞 jiānnìng

    - gian nịnh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佞

Hình ảnh minh họa cho từ 佞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Nìng
    • Âm hán việt: Nịnh
    • Nét bút:ノ丨一一フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMV (人一一女)
    • Bảng mã:U+4F5E
    • Tần suất sử dụng:Thấp