Đọc nhanh: 凝眸 (ngưng mâu). Ý nghĩa là: chăm chú nhìn; chăm chú. Ví dụ : - 凝眸远望。 chăm chú ngóng nhìn.
Ý nghĩa của 凝眸 khi là Động từ
✪ chăm chú nhìn; chăm chú
目不转睛地 (看)
- 凝眸 远望
- chăm chú ngóng nhìn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝眸
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 凝神 聆听
- Chăm chú lắng nghe.
- 凝神 谛视
- nhìn chăm chú
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 风度 端 凝
- thái độ thanh lịch
- 盐分 会 凝固 成 晶体
- Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.
- 脸色 凝重
- Sắc mặt nghiêm trọng
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 钢筋 混凝土 屋面
- mái bê tông cốt thép
- 搅拌 混凝土
- trộn bê-tông.
- 水泥 已经 凝固 了
- Xi măng đã cứng lại rồi.
- 液体 在 低温 下 凝固
- Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.
- 浇灌 混凝土
- đúc bê-tông.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 凝眸 远望
- chăm chú ngóng nhìn.
- 凝眸
- Nhìn chăm chú.
- 孩子 们 凝神 聆听 故事
- Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凝眸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凝眸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凝›
眸›