Đọc nhanh: 凝神 (ngưng thần). Ý nghĩa là: tập trung suy nghĩ; tập trung tư tưởng; trầm ngâm; đăm đăm. Ví dụ : - 凝神思索。 chăm chú suy ngẫm.
Ý nghĩa của 凝神 khi là Động từ
✪ tập trung suy nghĩ; tập trung tư tưởng; trầm ngâm; đăm đăm
聚精会神
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝神
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 凝神 聆听
- Chăm chú lắng nghe.
- 凝神 谛视
- nhìn chăm chú
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 他 屏气凝神 听 着
- Anh ấy nín thở lắng nghe.
- 他 凝神 思考问题
- Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.
- 孩子 们 凝神 听讲
- Các em nhỏ chăm chú nghe giảng.
- 孩子 们 凝神 聆听 故事
- Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凝神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凝神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凝›
神›