况且 kuàngqiě

Từ hán việt: 【huống thả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "况且" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huống thả). Ý nghĩa là: hơn nữa; vả lại; ngoài ra; vả chăng, huống hồ. Ví dụ : - 。 Cuốn sách này vừa khó đọc lại còn đắt.. - 。 Món này không ngon, hơn nữa lại rất đắt.. - 。 Anh ấy đã mệt lả rồi, mà còn phải tăng ca nữa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 况且 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 况且 khi là Liên từ

hơn nữa; vả lại; ngoài ra; vả chăng, huống hồ

连接分句,表示递进关系

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū hěn 难读 nándú 况且 kuàngqiě hěn guì

    - Cuốn sách này vừa khó đọc lại còn đắt.

  • - zhè 道菜 dàocài 好吃 hǎochī 况且 kuàngqiě hěn guì

    - Món này không ngon, hơn nữa lại rất đắt.

  • - 已经 yǐjīng 很累 hěnlèi le 况且 kuàngqiě 还要 háiyào 加班 jiābān

    - Anh ấy đã mệt lả rồi, mà còn phải tăng ca nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 况且

Mệnh đề, 况且 + 又/ 也/ 还 ... ...

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn yuǎn 况且 kuàngqiě hái 没有 méiyǒu 酒店 jiǔdiàn

    - Nơi này xa tít tắp, lại chẳng có khách sạn nào.

So sánh, Phân biệt 况且 với từ khác

况且 vs 何况

Giải thích:

- "" dùng để tường thuật, "" dùng làm câu phản vấn.
- "" thể hiện ý nghĩa mạnh mẽ và khẳng định chắc chắn hơn "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 况且

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng duì 我们 wǒmen 有利 yǒulì

    - Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 敦煌 dūnhuáng 历史 lìshǐ 概况 gàikuàng

    - tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.

  • - 伤者 shāngzhě 状况 zhuàngkuàng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.

  • - yāo 花朵 huāduǒ duǒ 娇且 jiāoqiě yàn

    - Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.

  • - 近况 jìnkuàng 如何 rúhé

    - tình hình gần đây như thế nào?

  • - 实况报导 shíkuàngbàodǎo

    - truyền tin tại chỗ.

  • - 真情 zhēnqíng 实况 shíkuàng

    - tình hình thực tế; tình huống thật.

  • - 暂且 zànqiě 如此 rúcǐ

    - tạm thời như thế

  • - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 死且 sǐqiě 不惧 bùjù 何况 hékuàng 小事 xiǎoshì ne

    - Chết còn không sợ, huống chi việc nhỏ?

  • - zhè 本书 běnshū hěn 难读 nándú 况且 kuàngqiě hěn guì

    - Cuốn sách này vừa khó đọc lại còn đắt.

  • - 尚且 shàngqiě 不知 bùzhī 何况 hékuàng ne

    - Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?

  • - 尚且 shàngqiě 知道 zhīdào 详情 xiángqíng 何况 hékuàng

    - Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.

  • - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 出门 chūmén 何况 hékuàng 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy còn chưa ra ngoài, huống chi là đi du lịch.

  • - 已经 yǐjīng 很累 hěnlèi le 况且 kuàngqiě 还要 háiyào 加班 jiābān

    - Anh ấy đã mệt lả rồi, mà còn phải tăng ca nữa.

  • - zhè 道菜 dàocài 好吃 hǎochī 况且 kuàngqiě hěn guì

    - Món này không ngon, hơn nữa lại rất đắt.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn yuǎn 况且 kuàngqiě hái 没有 méiyǒu 酒店 jiǔdiàn

    - Nơi này xa tít tắp, lại chẳng có khách sạn nào.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 况且

Hình ảnh minh họa cho từ 况且

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 况且 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cú , Jū , Qiě
    • Âm hán việt: Thư , Thả , Tồ
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BM (月一)
    • Bảng mã:U+4E14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao