Đọc nhanh: 何况 (hà huống). Ý nghĩa là: huống; huống hồ; huống chi; lọ; há rằng; lo là, vả chăng; vả lại; hơn nữa.
Ý nghĩa của 何况 khi là Liên từ
✪ huống; huống hồ; huống chi; lọ; há rằng; lo là
连词,用反问的语气表示更进一层的意思
✪ vả chăng; vả lại; hơn nữa
表示更进一层
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 何况
✪ 连 A 都/也/还 …,(更)何况 B?
Đến A còn/ cũng.., huống hồ là B
So sánh, Phân biệt 何况 với từ khác
✪ 况且 vs 何况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何况
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
- 近况 如何
- tình hình gần đây như thế nào?
- 你 还 搬 不动 , 何况 我 呢 ?
- Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?
- 死且 不惧 , 何况 小事 呢 ?
- Chết còn không sợ, huống chi việc nhỏ?
- 他 尚且 不知 , 何况 我 呢 ?
- Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
- 我 尚且 不 知道 详情 , 何况 你
- Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.
- 洁 西卡 情况 如何
- Jessica khỏe không?
- 那 是 何种 况 呢
- Đó là loại tình huống nào đây.
- 更何况 季节性
- Chưa kể đến thực tế là theo mùa
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 她 尚且 没有 出门 , 何况 去 旅行
- Cô ấy còn chưa ra ngoài, huống chi là đi du lịch.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 他 现在 的 情况 如何 ?
- Tình hình của anh ấy bây giờ ra sao?
- 情况 变得 很 紧迫
- Tình hình trở nên rất cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何况
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
况›