再说 zàishuō

Từ hán việt: 【tái thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "再说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái thuyết). Ý nghĩa là: sẽ bàn; sẽ nói; nói sau; sẽ giải quyết, vả lại; hơn nữa; bên cạnh đó. Ví dụ : - 。 Việc này đợi hai ngày nữa lại bàn.. - 。 Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.. - 。 Tôi rất bận, hơn nữa việc này không gấp.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 再说 khi là Động từ

sẽ bàn; sẽ nói; nói sau; sẽ giải quyết

表示留待以后办理或考虑

Ví dụ:
  • - 这事 zhèshì děng guò 两天 liǎngtiān 再说 zàishuō ba

    - Việc này đợi hai ngày nữa lại bàn.

  • - děng 打定 dǎdìng le 主意 zhǔyi 再说 zàishuō

    - Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.

Ý nghĩa của 再说 khi là Liên từ

vả lại; hơn nữa; bên cạnh đó

表示对前面的话进行补充,进一步说明情况。

Ví dụ:
  • - hěn máng 再说 zàishuō 任务 rènwù

    - Tôi rất bận, hơn nữa việc này không gấp.

  • - 再说 zàishuō 别人 biérén dōu

    - Tôi không đi, hơn nữa người khác cũng không đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再说

以后/ 下次/ 过些日子/ 有时间 + 再说

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 下次 xiàcì 见面 jiànmiàn shí 再说 zàishuō ba

    - Lần tới gặp chúng ta nói sau nhé.

  • - 我们 wǒmen 以后 yǐhòu 再说 zàishuō 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta nói vấn đề này sau nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再说

  • - 探探 tàntàn 风势 fēngshì 再说 zàishuō

    - thăm dò tình thế rồi hãy nói.

  • - bié zài cáng zhe shuō

    - Đừng có che giấu nữa mà không nói.

  • - 我们 wǒmen 见了面 jiànlemiàn zài 慢慢说 mànmànshuō

    - Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.

  • - le bié 再说 zàishuō le

    - Được rồi, đừng nói nữa.

  • - hǎo le 不要 búyào 再说 zàishuō le

    - Được rồi, đừng nói nữa.

  • - děng 吃完饭 chīwánfàn 再说 zàishuō

    - Đợi anh ấy ăn xong thì nói.

  • - shuō 的话 dehuà 听够 tīnggòu le 不想 bùxiǎng zài tīng

    - Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.

  • - 医生 yīshēng shuō zài jiāng yǎng 两个 liǎnggè 礼拜 lǐbài jiù 可以 kěyǐ hǎo le

    - bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.

  • - 以后 yǐhòu de shì 以后 yǐhòu 再说 zàishuō 眼底下 yǎndǐxia de shì 要紧 yàojǐn

    - những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.

  • - 说不定 shuōbùdìng hái néng 再见 zàijiàn

    - Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō 废话 fèihuà le

    - Bạn đừng nói lời thừa nữa.

  • - děng 打定 dǎdìng le 主意 zhǔyi 再说 zàishuō

    - Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.

  • - niú 有时候 yǒushíhou hěn 简单 jiǎndān zài 口若悬河 kǒuruòxuánhé 不如说 bùrúshuō 一句 yījù 真话 zhēnhuà

    - Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.

  • - gěi 闭嘴 bìzuǐ ba bié 再说 zàishuō le

    - Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - zài 旁边 pángbiān 一站 yīzhàn 再也 zàiyě 不说 bùshuō 什么 shénme

    - nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.

  • - qǐng 再说 zàishuō 一遍 yībiàn

    - Xin anh hãy nói lại lần nữa.

  • - 别说 biéshuō le bié zài le

    - Cậu đừng nói nữa, đừng làm tôi cáu nữa.

  • - shuō le 一声 yīshēng 再会 zàihuì jiù 上车 shàngchē 一溜烟 yīliúyān 向东 xiàngdōng le

    - anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.

  • - 离开 líkāi shí 别忘了 biéwàngle shuō 再见 zàijiàn

    - Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再说

Hình ảnh minh họa cho từ 再说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao