Đọc nhanh: 再说 (tái thuyết). Ý nghĩa là: sẽ bàn; sẽ nói; nói sau; sẽ giải quyết, vả lại; hơn nữa; bên cạnh đó. Ví dụ : - 这事等过两天再说吧。 Việc này đợi hai ngày nữa lại bàn.. - 等他打定了主意再说。 Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.. - 我很忙,再说任务也不急。 Tôi rất bận, hơn nữa việc này không gấp.
Ý nghĩa của 再说 khi là Động từ
✪ sẽ bàn; sẽ nói; nói sau; sẽ giải quyết
表示留待以后办理或考虑
- 这事 等 过 两天 再说 吧
- Việc này đợi hai ngày nữa lại bàn.
- 等 他 打定 了 主意 再说
- Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.
Ý nghĩa của 再说 khi là Liên từ
✪ vả lại; hơn nữa; bên cạnh đó
表示对前面的话进行补充,进一步说明情况。
- 我 很 忙 , 再说 任务 也 不 急
- Tôi rất bận, hơn nữa việc này không gấp.
- 我 不 去 , 再说 别人 都 不 去
- Tôi không đi, hơn nữa người khác cũng không đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再说
✪ 以后/ 下次/ 过些日子/ 有时间 + 再说
- 我们 下次 见面 时 再说 吧
- Lần tới gặp chúng ta nói sau nhé.
- 我们 以后 再说 这个 问题
- Chúng ta nói vấn đề này sau nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再说
- 探探 风势 再说
- thăm dò tình thế rồi hãy nói.
- 别 再 捂 藏 着 不 说
- Đừng có che giấu nữa mà không nói.
- 我们 见了面 再 慢慢说
- Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.
- 得 了 , 别 再说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
- 好 了 , 不要 再说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
- 等 他 吃完饭 再说
- Đợi anh ấy ăn xong thì nói.
- 他 说 的话 我 听够 了 , 不想 再 听
- Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 说不定 还 能 再见
- Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.
- 你 不要 再说 废话 了
- Bạn đừng nói lời thừa nữa.
- 等 他 打定 了 主意 再说
- Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 你 给 我 闭嘴 吧 , 别 再说 了
- Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 在 旁边 一站 , 再也 不说 什么
- nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.
- 请 你 再说 一遍
- Xin anh hãy nói lại lần nữa.
- 你 别说 了 , 别 再 气 我 了
- Cậu đừng nói nữa, đừng làm tôi cáu nữa.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 离开 时 , 别忘了 说 再见
- Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
说›