kuàng

Từ hán việt: 【khoáng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoáng). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi; rộng lớn; mênh mông, thoáng; thoải mái; dễ chịu, xưa; xa xưa; lâu đời. Ví dụ : - 。 Thung lũng trở nên rất rộng lớn.. - 。 Biển cả nhìn rất rộng lớn.. - 。 Người này tâm trạng rất thoải mái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rộng; rộng rãi; rộng lớn; mênh mông

空阔;宽广

Ví dụ:
  • - 山谷 shāngǔ 变得 biànde 异常 yìcháng 旷远 kuàngyuǎn

    - Thung lũng trở nên rất rộng lớn.

  • - 大海 dàhǎi 看上去 kànshangqu 非常 fēicháng 旷远 kuàngyuǎn

    - Biển cả nhìn rất rộng lớn.

thoáng; thoải mái; dễ chịu

心胸开朗

Ví dụ:
  • - zhè rén 心境 xīnjìng 旷达 kuàngdá

    - Người này tâm trạng rất thoải mái.

  • - 待人 dàirén 十分 shífēn 旷达 kuàngdá

    - Anh ấy rất thoải mái với người khác.

xưa; xa xưa; lâu đời

久远

Ví dụ:
  • - 旷久 kuàngjiǔ de 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Cảnh vật lâu đời như tranh vẽ.

  • - 讲述 jiǎngshù le 旷古 kuànggǔ de 传说 chuánshuō

    - Anh ấy kể về truyền thuyết cổ xưa.

rơi; lỏng; rộng

相互配合的东西间隙过大

Ví dụ:
  • - zhè 门框 ménkuàng 太旷 tàikuàng le

    - Cái khung cửa này quá rộng.

  • - 窗框 chuāngkuàng 旷得 kuàngdé 厉害 lìhai

    - Khung cửa sổ quá rộng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghỉ; bỏ; bỏ phí; lỡ việc

耽误; 荒废

Ví dụ:
  • - kuàng le 工作 gōngzuò 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã bỏ phí thời gian làm việc.

  • - 今天 jīntiān 旷课 kuàngkè le

    - Hôm nay anh ấy nghỉ học.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Khoáng

Ví dụ:
  • - xìng kuàng

    - Anh ấy họ Khoáng.

  • - de 朋友 péngyou xìng kuàng

    - Bạn của tôi họ Khoáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 空旷 kōngkuàng de 原野 yuányě

    - cánh đồng mênh mông.

  • - 山谷 shāngǔ 变得 biànde 异常 yìcháng 旷远 kuàngyuǎn

    - Thung lũng trở nên rất rộng lớn.

  • - 旷世功勋 kuàngshìgōngxūn

    - công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.

  • - 迟到 chídào 15 分钟 fēnzhōng 以上 yǐshàng àn 旷课 kuàngkè lùn

    - Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.

  • - 待人 dàirén 十分 shífēn 旷达 kuàngdá

    - Anh ấy rất thoải mái với người khác.

  • - 四周 sìzhōu 空旷 kōngkuàng 荒寂 huāngjì

    - tứ bề hoang sơ vắng vẻ

  • - 旷代 kuàngdài 文豪 wénháo

    - văn hào lỗi lạc.

  • - 今天 jīntiān 旷课 kuàngkè le

    - Hôm nay anh ấy nghỉ học.

  • - 旷废学业 kuàngfèixuéyè

    - lỡ việc học.

  • - 旷费时间 kuàngfèishíjiān

    - hoang phí thời gian.

  • - 窗框 chuāngkuàng 旷得 kuàngdé 厉害 lìhai

    - Khung cửa sổ quá rộng.

  • - 心怀 xīnhuái 旷荡 kuàngdàng

    - tâm hồn phóng khoáng.

  • - 旷荡 kuàngdàng de 草原 cǎoyuán

    - đồng cỏ rộng lớn.

  • - 车轴 chēzhóu kuàng le

    - trục xe rơ rồi.

  • - 清风徐来 qīngfēngxúlái 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.

  • - 因为 yīnwèi 旷工 kuànggōng 三天 sāntiān bèi 开除 kāichú le

    - Anh ta bị cho nghỉ vì trốn việc liền ba ngày.

  • - 员工 yuángōng 旷工 kuànggōng 3 tiān bèi 开除 kāichú 公司 gōngsī péi le 13 wàn

    - Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.

  • - 宽旷 kuānkuàng de 草原 cǎoyuán

    - thảo nguyên mênh mông.

  • - 昊空 hàokōng 湛蓝 zhànlán 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.

  • - xiǎo míng 昨天 zuótiān 旷课 kuàngkè 打篮球 dǎlánqiú le

    - Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旷

Hình ảnh minh họa cho từ 旷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng
    • Nét bút:丨フ一一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AI (日戈)
    • Bảng mã:U+65F7
    • Tần suất sử dụng:Cao