Đọc nhanh: 六省 (lục tỉnh). Ý nghĩa là: Sáu tỉnh miền Đông và Tây Nam (Việt Nam); gồm: Biên Hòa; Gia Định; Định Tường; Vĩnh Long; Châu Đốc và Hà Tiên; 前指南越嘉定、边和、美获、永隆、朱笃、河仙等六省, 今指西堤附近地区.
Ý nghĩa của 六省 khi là Danh từ
✪ Sáu tỉnh miền Đông và Tây Nam (Việt Nam); gồm: Biên Hòa; Gia Định; Định Tường; Vĩnh Long; Châu Đốc và Hà Tiên; 前指南越嘉定、边和、美获、永隆、朱笃、河仙等六省, 今指西堤附近地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六省
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 俄语 有 六个 格
- Tiếng Nga có sáu cách.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六省
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六省 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
省›