Đọc nhanh: 公式 (công thức). Ý nghĩa là: công thức, công thức; phương thức (phương pháp có thể ứng dụng cho sự việc cùng loại). Ví dụ : - 这是数学公式的应用例子。 Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.. - 数学考试中常见各种公式。 Trong kỳ thi toán học thường gặp nhiều loại công thức.. - 她学会了运用公式计算面积。 Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
Ý nghĩa của 公式 khi là Danh từ
✪ công thức
用数学符号或文字表示各个数量之间的关系的式子,具有普遍性,适合于同类关系的所有问题如圆面积公式是 S=pR2,长方形面积公式是面积=长X宽
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
- 数学考试 中 常见 各种 公式
- Trong kỳ thi toán học thường gặp nhiều loại công thức.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ công thức; phương thức (phương pháp có thể ứng dụng cho sự việc cùng loại)
泛指可以应用于同类事物的方式;方法
- 公式 帮助 我们 分析 数据
- Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 公式 的 正确 使用 很 重要
- Việc sử dụng phương thức đúng là rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公式
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
- 公式 帮助 我们 分析 数据
- Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.
- 套用 公式
- bê nguyên xi công thức.
- 公文 格式
- Quy cách công văn.
- 公文 程式
- thể thức công văn.
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 公司 发布 了 正式 声明
- Công ty đã phát hành một tuyên bố chính thức.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 数学考试 中 常见 各种 公式
- Trong kỳ thi toán học thường gặp nhiều loại công thức.
- 他 成为 公司 的 正式 员工
- Anh ấy trở thành nhân viên chính thức của công ty.
- 她 喜欢 筭 数学公式
- Cô ấy thích tính toán công thức toán học.
- 老师 讲解 了 数学公式
- Giáo viên đã giảng giải công thức toán.
- 她 为什么 要 写下 一条 数学公式
- Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
式›