公式 gōngshì

Từ hán việt: 【công thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công thức). Ý nghĩa là: công thức, công thức; phương thức (phương pháp có thể ứng dụng cho sự việc cùng loại). Ví dụ : - 。 Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.. - 。 Trong kỳ thi toán học thường gặp nhiều loại công thức.. - 。 Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公式 khi là Danh từ

công thức

用数学符号或文字表示各个数量之间的关系的式子,具有普遍性,适合于同类关系的所有问题如圆面积公式是 S=pR2,长方形面积公式是面积=长X宽

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 数学公式 shùxuégōngshì de 应用 yìngyòng 例子 lìzi

    - Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.

  • - 数学考试 shùxuékǎoshì zhōng 常见 chángjiàn 各种 gèzhǒng 公式 gōngshì

    - Trong kỳ thi toán học thường gặp nhiều loại công thức.

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

công thức; phương thức (phương pháp có thể ứng dụng cho sự việc cùng loại)

泛指可以应用于同类事物的方式;方法

Ví dụ:
  • - 公式 gōngshì 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 分析 fēnxī 数据 shùjù

    - Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.

  • - 我们 wǒmen 按照 ànzhào 公式 gōngshì 编写 biānxiě le 程序 chéngxù

    - Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.

  • - 公式 gōngshì de 正确 zhèngquè 使用 shǐyòng hěn 重要 zhòngyào

    - Việc sử dụng phương thức đúng là rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公式

  • - 我们 wǒmen 按照 ànzhào 公式 gōngshì 编写 biānxiě le 程序 chéngxù

    - Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • - 公式化 gōngshìhuà 概念化 gàiniànhuà de 作品 zuòpǐn

    - tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.

  • - 公式 gōngshì 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 分析 fēnxī 数据 shùjù

    - Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.

  • - 套用 tàoyòng 公式 gōngshì

    - bê nguyên xi công thức.

  • - 公文 gōngwén 格式 géshì

    - Quy cách công văn.

  • - 公文 gōngwén 程式 chéngshì

    - thể thức công văn.

  • - 选举 xuǎnjǔ 方式 fāngshì hěn 公平 gōngpíng

    - Phương thức bầu cử rất công bằng.

  • - 不要 búyào 只会套 zhǐhuìtào 公式 gōngshì

    - Đừng chỉ biết bắt chước công thức.

  • - 公司 gōngsī 简化 jiǎnhuà 管理 guǎnlǐ 方式 fāngshì

    - Công ty giản hóa phương thức quản lý.

  • - 这是 zhèshì 数学公式 shùxuégōngshì de 应用 yìngyòng 例子 lìzi

    - Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.

  • - 他们 tāmen 只是 zhǐshì 我们 wǒmen 雇来 gùlái zuò 病毒 bìngdú shì 营销 yíngxiāo de 公关 gōngguān

    - Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.

  • - 写文章 xiěwénzhāng 可长可短 kězhǎngkěduǎn 没有 méiyǒu 划一不二 huàyībùèr de 公式 gōngshì

    - viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.

  • - 公司 gōngsī 发布 fābù le 正式 zhèngshì 声明 shēngmíng

    - Công ty đã phát hành một tuyên bố chính thức.

  • - yòng 这个 zhègè 估计 gūjì 公式 gōngshì 经理 jīnglǐ jiù 可以 kěyǐ 根据 gēnjù 科研 kēyán 预算 yùsuàn 经费 jīngfèi é 测算 cèsuàn 出年 chūnián 利润额 lìrùné

    - Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.

  • - 数学考试 shùxuékǎoshì zhōng 常见 chángjiàn 各种 gèzhǒng 公式 gōngshì

    - Trong kỳ thi toán học thường gặp nhiều loại công thức.

  • - 成为 chéngwéi 公司 gōngsī de 正式 zhèngshì 员工 yuángōng

    - Anh ấy trở thành nhân viên chính thức của công ty.

  • - 喜欢 xǐhuan suàn 数学公式 shùxuégōngshì

    - Cô ấy thích tính toán công thức toán học.

  • - 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 数学公式 shùxuégōngshì

    - Giáo viên đã giảng giải công thức toán.

  • - 为什么 wèishíme yào 写下 xiěxià 一条 yītiáo 数学公式 shùxuégōngshì

    - Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公式

Hình ảnh minh họa cho từ 公式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao