Đọc nhanh: 公事 (công sự). Ý nghĩa là: việc công; việc chung, công văn; giấy tờ, công sự. Ví dụ : - 公事公办 việc chung làm chung; giải quyết việc chung.. - 先办公事,后办私事。 làm việc chung trước, làm việc riêng sau.. - 每天上午看公事。 mỗi sáng đọc công văn
Ý nghĩa của 公事 khi là Danh từ
✪ việc công; việc chung
公家的事;集体的事 (区别于''私事'')
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
✪ công văn; giấy tờ
指公文
- 每天 上午 看 公事
- mỗi sáng đọc công văn
✪ công sự
So sánh, Phân biệt 公事 với từ khác
✪ 公务 vs 公事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公事
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 公司 罗 人事
- Công ty đang tuyển dụng nhân sự.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 批 公事
- Phê công văn
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 他 是 公司 董事
- Anh ấy là giám đốc công ty.
- 公司 着 我 办 此事
- Công ty cử tôi xử lý việc này.
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 我要 公出 一个月 , 家里 的 事 就 拜托 你 了
- tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
- 办事 公道
- làm việc công bằng.
- 办事 不公
- làm việc bất công
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 他 在 新 公司 里 办事 很 积极
- Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 出 公事 ( 处决 犯人 )
- hành quyết phạm nhân
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
公›