Đọc nhanh: 公理 (công lí). Ý nghĩa là: tiền đề; mệnh đề, công lý; chân lý; lẽ công. Ví dụ : - 整体大於其任何一部分是公理. Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.
Ý nghĩa của 公理 khi là Danh từ
✪ tiền đề; mệnh đề
经过人类长期反复实践的考验,不需要再加证明的命题,如:如果A=B, B=C,则A=C
- 整体 大 於 其 任何 一部分 是 公理
- Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.
✪ công lý; chân lý; lẽ công
社会上多数人公认的正确道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公理
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 你 要 用 我们 公司 的 货运 代理商 吗 ?
- Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?
- 秉公办理
- giải quyết công bằng
- 办理 公务
- xử lý việc công
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 他们 让 我 负责管理 这个 办公室
- Họ giao cho tôi phụ trách văn phòng này.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 公司 聘 他 为 经理
- Công ty mời anh ấy làm giám đốc.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 她 被 公司 录取 为 经理
- Cô ấy đã được nhận vào làm quản lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
理›