定理 dìnglǐ

Từ hán việt: 【định lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định lí). Ý nghĩa là: định lý. Ví dụ : - 。 định lí đảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 定理 khi là Danh từ

định lý

已经证明具有正确性、可以作为原则或规律的命题或公式,如几何定理

Ví dụ:
  • - 逆定理 nìdìnglǐ

    - định lí đảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定理

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 这个 zhègè 定理 dìnglǐ dǒng

    - Định lý này tôi không hiểu.

  • - 逆定理 nìdìnglǐ

    - định lí đảo.

  • - 经理 jīnglǐ huì 进行 jìnxíng 员工 yuángōng 鉴定 jiàndìng

    - Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.

  • - 按照 ànzhào 法定 fǎdìng de 手续 shǒuxù 办理 bànlǐ

    - thủ tục làm theo luật định

  • - 处理品 chǔlǐpǐn àn 定价 dìngjià 折半出售 zhébànchūshòu

    - hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.

  • - 合理 hélǐ 定价 dìngjià

    - định giá hợp lý

  • - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 奖给 jiǎnggěi 奖励 jiǎnglì

    - Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.

  • - 心理 xīnlǐ 定式 dìngshì

    - hình thái tâm lý

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 共同商定 gòngtóngshāngdìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.

  • - xiān 弄清楚 nòngqīngchu 问题 wèntí de 全貌 quánmào zài 决定 juédìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.

  • - 定额管理 dìngéguǎnlǐ

    - quản lý định mức

  • - 粪池 fènchí 需要 xūyào 定期 dìngqī 清理 qīnglǐ

    - Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.

  • - 公司 gōngsī 废除 fèichú 不合理 bùhélǐ de 规定 guīdìng

    - Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.

  • - 总理 zǒnglǐ 决定 juédìng le 公司 gōngsī de 方向 fāngxiàng

    - Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.

  • - 决定 juédìng gàn 一个 yígè 管理 guǎnlǐ 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.

  • - 决定 juédìng bèi 作出 zuòchū 经理 jīnglǐ

    - Quyết định được đưa ra bởi giám đốc.

  • - 决定 juédìng 自行处理 zìxíngchǔlǐ

    - Tôi quyết định tự mình xử lý.

  • - 河道 hédào 需要 xūyào 定期 dìngqī 疏理 shūlǐ

    - Sông ngòi cần được khai thông định kỳ.

  • - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 提高 tígāo 待遇 dàiyù 水平 shuǐpíng

    - Giám đốc quyết định nâng cao mức đãi ngộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定理

Hình ảnh minh họa cho từ 定理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao