Đọc nhanh: 公式化 (công thức hoá). Ý nghĩa là: công thức hoá, công thức; máy móc (giải quyết vấn đề). Ví dụ : - 公式化,概念化的作品。 tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
Ý nghĩa của 公式化 khi là Động từ
✪ công thức hoá
指文艺创作中套用某种固定格式来描写现实生活和人物性格的不良倾向
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
✪ công thức; máy móc (giải quyết vấn đề)
指不针对具体情况而死板地根据某种固定方式处理问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公式化
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 握手 的 方式 因 文化 而异
- Cách bắt tay khác nhau tùy theo văn hóa.
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
- 公式 帮助 我们 分析 数据
- Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.
- 套用 公式
- bê nguyên xi công thức.
- 公文 格式
- Quy cách công văn.
- 公文 程式
- thể thức công văn.
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 婚姻 的 模式 在 不同 文化 中 不同
- Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 公司 朝着 国际化 、 多元化 发展
- Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公式化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公式化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
化›
式›