Đọc nhanh: 文书 (văn thư). Ý nghĩa là: công văn; giấy tờ; tài liệu (nói chung), nhân viên văn thư; thư ký văn phòng, sách. Ví dụ : - 休书(休妻的文书)。 Giấy ly hôn. - 珍妮丝·兰德文书士活动手办 Nhân vật hành động Yeoman Janice Rand.. - 一通文书。 Một kiện văn thư.
Ý nghĩa của 文书 khi là Danh từ
✪ công văn; giấy tờ; tài liệu (nói chung)
指公文、书信、契约等
- 休书 ( 休妻 的 文书 )
- Giấy ly hôn
- 珍妮 丝 · 兰德 文书 士 活动 手办
- Nhân vật hành động Yeoman Janice Rand.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 插架 的 外文书 有 609 部
- sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ nhân viên văn thư; thư ký văn phòng
机关或部队中从事公文、书信工作的人员
✪ sách
文字书籍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文书
- 休书 ( 休妻 的 文书 )
- Giấy ly hôn
- 插架 的 外文书 有 609 部
- sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 他 的 书案 上满 是 文件
- Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
- 这个 书籍 有 英文版
- Cuốn sách này có bản tiếng Anh.
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 文弱书生
- thư sinh nho nhã
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 她 的 全名是 书文婷
- Tên đầy đủ của cô ấy là Thư Văn Đình.
- 直接 阅读 外文 书籍
- đọc trực tiếp sách ngoại văn.
- 你 知道 哪儿 卖中 文书 吗 ?
- Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?
- 文学类 的 书 很多
- Có rất nhiều sách thuộc loại văn học.
- 这 本书 包含 很多 文化 元素
- Sách này chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa.
- 这 本书 包括 历史 、 文化 和 艺术
- Cuốn sách này bao gồm lịch sử, văn hóa và nghệ thuật.
- 府 里 保存 着 许多 文书
- Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
文›
Thông Cáo, Thông Báo, Loan Báo
Thông Báo
Thông Cáo
thư từ; thư tín; xích độc
công văn; giấy tờthầy ký; người làm công tác văn thư (thời xưa)
lời công bố; yết thị; thông báo
bố cáo; cáo thịbiểu ngữ
bài hịch; hịch văn (chủ yếu chỉ các bài hịch lên án kẻ thua hoặc kẻ phản nghịch)