党代表 dǎng dàibiǎo

Từ hán việt: 【đảng đại biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "党代表" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảng đại biểu). Ý nghĩa là: đại biểu Đảng; người đại diện cho Đảng. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 党代表 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 党代表 khi là Danh từ

đại biểu Đảng; người đại diện cho Đảng

中国第一次国内革命战争和第二次国内革命战争时期,中国共产党派到军队里代表党组织做领导工作的人员

Ví dụ:
  • - 由于 yóuyú xiàng 党代表大会 dǎngdàibiǎodàhuì zuò le 有力 yǒulì de 演说 yǎnshuō ér 挽回 wǎnhuí le 自己 zìjǐ de 声誉 shēngyù

    - Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党代表

  • - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

  • - 白色 báisè 代表 dàibiǎo 和平 hépíng 安宁 ānníng

    - Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - 代表 dàibiǎo men 按照 ànzhào 指定 zhǐdìng 席次 xícì 入座 rùzuò

    - các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.

  • - 首席代表 shǒuxídàibiǎo

    - Đại biểu cấp cao nhất.

  • - 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī 发言 fāyán

    - Cô ấy đại diện công ty phát biểu.

  • - 代表 dàibiǎo men 陆续 lùxù 到达 dàodá 会场 huìchǎng

    - Các đại biểu lần lượt đến hội trường.

  • - 烟气 yānqì 氤氲 yīnyūn bìng 代表 dàibiǎo 丧尸 sāngshī de 秋日 qiūrì

    - Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.

  • - kǎn zài 八卦 bāguà zhōng 代表 dàibiǎo shuǐ

    - Khảm trong bát quái đại diện cho nước.

  • - 八卦 bāguà zhōng de gěn 代表 dàibiǎo shān

    - Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.

  • - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

  • - 八卦 bāguà de 代表 dàibiǎo 着火 zháohuǒ de 元素 yuánsù

    - Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.

  • - 八达岭长城 bādálǐngchángchéng shì 万里长城 wànlǐchángchéng de 代表 dàibiǎo shì 明代 míngdài 长城 chángchéng zhōng de 精华 jīnghuá

    - Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.

  • - 兑卦 duìguà 代表 dàibiǎo 沼泽 zhǎozé

    - Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.

  • - 清代 qīngdài yòng 筹策 chóucè 九九表 jiǔjiǔbiǎo

    - Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.

  • - 圭表 guībiǎo shì 古代 gǔdài 工具 gōngjù

    - Khuê biểu là công cụ cổ đại.

  • - 圭表 guībiǎo zài 古代 gǔdài hěn 重要 zhòngyào

    - Khuê biểu vào thời cổ đại rất quan trọng.

  • - 圭表 guībiǎo shì 古代 gǔdài de 测量 cèliáng 工具 gōngjù

    - Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.

  • - 越共 yuègòng 十三大 shísāndà 顺利 shùnlì 召开 zhàokāi 越南共产党 yuènángòngchǎndǎng 十三次 shísāncì 全国 quánguó 代表 dàibiǎo huì

    - Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.

  • - 由于 yóuyú xiàng 党代表大会 dǎngdàibiǎodàhuì zuò le 有力 yǒulì de 演说 yǎnshuō ér 挽回 wǎnhuí le 自己 zìjǐ de 声誉 shēngyù

    - Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 党代表

Hình ảnh minh họa cho từ 党代表

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党代表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao