Đọc nhanh: 党阀 (đảng phiệt). Ý nghĩa là: đảng phiệt (kẻ cầm đầu gây bè cánh, hoành hành trong Đảng.).
Ý nghĩa của 党阀 khi là Danh từ
✪ đảng phiệt (kẻ cầm đầu gây bè cánh, hoành hành trong Đảng.)
指政党内把持大权、专横跋扈、进行宗派活动的头目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党阀
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 党小组
- tổ đảng.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 军阀 混战
- trận hỗn chiến của đám quân phiệt.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 这个 阀 有点 问题
- Cái van này có chút vấn đề.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 他 是 个 反动 军阀
- Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党阀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党阀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
阀›